Cho bản đồ các nước châu Á
Nước ta nằm về hướng
A. Tây Nam của châu Á
B. Đông Nam của châu Á
C. Đông Bắc của châu Á
D. Tây Bắc của châu Á
Câu 1. Khu vực Đông Nam Á nằm ở
A. phía đông nam của châu Á. B. phía tây nam của châu Á.
C. phía đông bắc của châu Á. D. phía đông của châu Á.
Câu 1. Phần lãnh thổ đất liền của Châu Á nằm hoàn toàn trên bán cầu nào? A. Bắc. B. Nam. C. Đông. D. Tây. Câu 2: Rừng lá kim phân bố chủ yếu nơi nào ở Châu Á? A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Đông Nam Á Câu 3. Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng A. 10,18 triệu km2 . B. 30,37 triệu km2 C. 41,5 triệu km2 D. 44,4 triệu km2 . Câu 4. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây: A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương D. Bắc Băng Dương.
Câu 1. Phần lãnh thổ đất liền của Châu Á nằm hoàn toàn trên bán cầu nào? A. Bắc. B. Nam. C. Đông. D. Tây. Câu 2: Rừng lá kim phân bố chủ yếu nơi nào ở Châu Á? A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Đông Nam Á Câu 3. Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng A. 10,18 triệu km2 . B. 30,37 triệu km2 C. 41,5 triệu km2 D. 44,4 triệu km2 . Câu 4. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây: A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương D. Bắc Băng Dương.
Câu 16. Một trong hai hướng núi chính của châu Á là
A .Tây Bắc- Đông Nam. B. Đông Nam- Tây Bắc. C. Bắc Nam hoặc gần Bắc Nam. D. Vòng cung.
Câu 17: Dãy núi nào sau đây không thuộc châu Á?
A. A-pen-nin. B. An- tai . C. Xai-an. D. Hin-du-cuc.
Câu 18: Dãy núi nào sau đây không thuộc châu Á?
A. Xai-an. B. An- tai. C. Xta-no-voi. D. Pi-re-ne
Câu 12: Chiều dài phần lãnh thổ rộng nhất của châu Á tính từ Đông sang Tây là:
A.9000 km. B. 9100 km. C. 9200 km. D. 9300 km.
Câu 9: Diện tích phần đất liền của châu Á rộng khoảng:
A.40,5 km2 B. 41,5 km2 C. 42,5 km2 D. 43,5 km2
Câu 10: Diện tích của châu Á nếu tính cả phần đất liền và cả các đảo phụ thuộc là:
A. 44,4 km2 B. 45,5 km2 C. 46,6 km2 D. 47,7 km
Câu 8: Phía Tây Nam Châu Á tiếp giáp với châu lục :
A. Châu Âu B. Châu Phi C. Châu Mỹ D. Châu Đại dương
Câu 14. Địa hình châu Á có đặc điểm
A. có nhiều nhiều núi và sơn nguyên cao bậc nhất thế giới.
B. địa hình tương đối đơn giản.
C. núi và cao nguyên cao tập trung ở rìa châu lục.
D. hướng núi chính là Tây Bắc- Đông Nam.
Một trong hai hướng núi chính của châu Á là
A .Tây Bắc- Đông Nam. B. Đông Nam - Tây Bắc.
C. Bắc Nam hoặc gần Bắc Nam. D. Vòng cung.
Dãy núi nào sau đây không thuộc châu Á?
A. A-pen-nin. B. An- tai . C. Xai-an. D. Hin-du-cuc.
Dãy núi nào sau đây không thuộc châu Á?
A. Xai-an. B. An- tai. C. Xta-no-voi. D. Pi-re-ne
Chiều dài phần lãnh thổ rộng nhất của châu Á tính từ Đông sang Tây là:
A.9000 km. B. 9100 km. C. 9200 km. D. 9300 km.
Diện tích phần đất liền của châu Á rộng khoảng:
A.40,5 km2 B. 41,5 km2 C. 42,5 km2 D. 43,5 km2
Diện tích của châu Á nếu tính cả phần đất liền và cả các đảo phụ thuộc là:
A. 44,4 km2 B. 45,5 km2 C. 46,6 km2 D. 47,7 km2
Phía Tây Nam Châu Á tiếp giáp với châu lục :
A. Châu Âu B. Châu Phi C. Châu Mỹ D. Châu Đại dương
Địa hình châu Á có đặc điểm
A. có nhiều nhiều núi và sơn nguyên cao bậc nhất thế giới.
B. địa hình tương đối đơn giản.
C. núi và cao nguyên cao tập trung ở rìa châu lục.
D. hướng núi chính là Tây Bắc - Đông Nam.
1. Dân cư Châu Á ít tập trung ở những khu vực nào?
a. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á. b. Nam Á, Tây Á và Tây Nam Á.
c. Bắc Á, Trung Á và Tây Nam Á. d. Nam Á, Đông Á và Đông Nam Á.
2. Dân cư châu Á chủ yếu thuộc các chủng tộc nào?
a. Môn-gô-lô-it, Ô-xtra-lô-it, Nê-grô-it b. Môn-gô-lô-it, Nê-grô-it, Ơ-rô-pê-ô-it
c. Ô-xtra-lô-it, Nê-grô-it, Ơ-rô-pê-ô-it d. Môn-gô-lô-it, Ô-xtra-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it
3. Quốc gia đông dân nhất châu Á là:
a. Trung Quốc b. Thái Lan c. Việt Nam d. Ấn Độ
4. Tỉ lệ gia tăng dân số của Châu Á giảm đáng kể do
a. Chuyển cư b. Phân bố lại dân cư
c. Thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình. d. Thu hút nhập cư.
5. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít chủ yếu phân bố ở:
a. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á. b. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á.
c. Đông Nam Á, Đông Á, Bắc Á. d. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á.
6. Chủng Môn-gô-lô-it chủ yếu phân bố ở:
a. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á. b. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á.
c. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á d. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á.
Câu 11. Sông A-mua nằm ở khu vực nào của châu Á?
A. Nam Á | B. Bắc Á |
C. Tây Nam Á | D. Đông Á |
Câu 12. Năm 2002, châu lục nào có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ngang bằng với thế giới?
A. Châu Á. | B. Châu Âu |
C. Châu Phi. | D. Châu Mĩ. |
Câu 13. Khu vực Tây Nam Á nằm chủ yếu trong kiểu khí hậu nào?
A. Nhiệt đới khô. | B. Ôn đới. |
C. Cận Nhiệt. | D. Nhiệt đới gió mùa. |
Câu 14. Sông Trường Giang nằm ở khu vực nào của châu Á?
A. Bắc Á. | B. Đông Á. |
C. Nam Á. | D. Tây Nam Á. |
Câu15. Dân cư Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào?
A. Phật giáo và Ấn Độ giáo. | B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. |
C. Ấn Độ giáo và Ki-tô giáo. | D. Phật giáo và Hồi giáo. |
Câu 16. Vịnh Pec-xích tiếp giáp với khu vực nào của châu Á?
A. Đông Á. | B. Đông Nam Á. |
C. Bắc Á. | D. Tây Nam Á. |
Câu 17. Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu nào?
A. Ôn đới lục địa. | B. Ôn đới hải dương. |
C. Nhiệt đới gió mùa. | D. Nhiệt đới khô. |
Câu 18. Dân cư Nam Á tập trung chủ yếu ở đâu?
A. Ven biển. | B. Đồng bằng. |
C. Miền núi. | D. Cả A và B. |
Câu 19. Quốc gia Nam Á có số dân đông nhất khu vực là:
A. Ấn Độ. | B. Việt Nam. |
C. Trung Quốc. | D. Thái Lan. |
Ri :>
Mình chỉ làm đc 7 câu thôi nhé (thông cảm:)) )
12: A
13:A
14: B
15: B
17: C
18: B
19: C
Khu vực nào dưới đây của châu Á có mạng lưới sông ngòi dày đặc với nhiều sông lớn?
A. Đông Á, Bắc Á, Tây Á. B. Đông Á, Tây Á, Trung Á.
C. Tây Á, Trung Á, Bắc Á. D. Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á.
Câu 46: Các khu vực nào của châu á nằm trong đới khí hậu xích đạo? A. Đông Á. B. Bắc Á. C. Đông Nam Á. Trung Á Câu 47: Đồng bằng Hoa Bắc, Đồng bằng Hoa Trung nằm trong khu vực nào của châu á? A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Trung Á Câu 48: Đồng bằng Ấn Hằng nằm trong khu vực nào của châu Á ? A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Trung Á Câu 49: Đồng bằng Sông Cửu Long nằm trong khu vực nào của châu Á ? A. Đông á. B. Nam Á. C. Trung Á. D. Đông Nam Á Câu 50: Đồng bằng Lưỡng Hà nằm trong khu vực nào của châu Á? A. Tây Á. B. Nam Á. C. Trung Á. D. Đông Nam Á. Giúp Mik Với Ạ
Câu 46: Các khu vực nào của châu á nằm trong đới khí hậu xích đạo? A. Đông Á. B. Bắc Á. C. Đông Nam Á. D.Trung Á
Câu 47: Đồng bằng Hoa Bắc, Đồng bằng Hoa Trung nằm trong khu vực nào của châu á?
A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Trung Á
Câu 48: Đồng bằng Ấn Hằng nằm trong khu vực nào của châu Á
A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Trung Á
Câu 49: Đồng bằng Sông Cửu Long nằm trong khu vực nào của châu Á ?
A. Đông á . B. Nam Á. C. Trung Á. D. Đông Nam Á
Câu 50: Đồng bằng Lưỡng Hà nằm trong khu vực nào của châu Á?
A. Tây Á. B. Nam Á. C. Trung Á. D. Đông Nam Á.
: Khu vực Đông Á không tiếp giáp với khu vực nào của Châu Á?
A. Bắc Á. B. Trung Á.
C. Nam Á. D. Tây Nam Á.
Câu 1: Kiểu khí hậu gió mùa phân bố ở khu vực nào của châu Á? *
1 điểm
A. Đông Á, Đông Nam Á, Tây Nam Á.
B. Đông Bắc Á, Tây Nam Á, Nam Á.
C. Đông Nam Á, Bắc Á, Đông Á.
D. Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á.
Khí hậu gió mùa phân bố chủ yếu ở khu vực Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á
Đáp án cần chọn là: D
8. Khu vực của châu Á gần như không có ngành trong trọt lại A. Đông Á. B. Nam Á C. Bắc Á. D. Tây Á